Posted by: anvigroup Comments: 0
Hạt Nhựa Purolite UCW3701 – Ecolab
Giới thiệu về hạt nhựa Purolite UCW3701:
- Purolite UCW3701 là dòng hạt nhựa trao đổi ion hỗn hợp (mixed bed resin) được pha trộn sẵn theo tỷ lệ lý tưởng giữa nhựa cation mạnh ở dạng H⁺ và nhựa anion mạnh ở dạng OH⁻, cả hai đều thuộc loại gel có khả năng trao đổi ion cao. Sản phẩm này được tối ưu hóa để sử dụng trong công đoạn đánh bóng nước (water polishing), nhằm tạo ra nước siêu tinh khiết (ultrapure water) – một yêu cầu khắt khe trong các ngành công nghiệp như vi điện tử, sản xuất bán dẫn, dược phẩm và các phòng thí nghiệm nghiên cứu, nơi độ dẫn điện cực thấp là tiêu chí bắt buộc.
- Nhờ khả năng loại bỏ triệt để các ion hòa tan còn sót lại sau các bước xử lý bằng hệ thống RO hoặc DI, UCW3701 giúp duy trì điện trở suất nước sau xử lý ở mức >18 MΩ·cm – một chỉ số lý tưởng cho nước siêu tinh khiết. Hạt nhựa được sản xuất theo quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, không chứa kim loại nặng hay các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi, mang lại độ ổn định cao, thời gian sử dụng lâu dài và khả năng tái sinh hiệu quả khi cần thiết.
Đặc điểm vật lý và hóa học của hạt nhựa Purolite UCW3701:
- Hình dạng: hạt hình cầu
- TOC (tối đa): < 10 ppb TOC sau khi súc rửa 40 thể tích lớp hạt (BV) với tốc độ 30 BV/giờ
- Điện trở suất: >18 MΩcm sau khi súc rửa 15 BV với tốc độ 30 BV/giờ
- Dải kích thước hạt: 500 – 1000 µm
- Khối lượng vận chuyển (xấp xỉ): 685 – 725 g/L (42.8 – 45.3 lb/ft³)
- Giới hạn nhiệt độ: 60 °C (140.0 °F)
Tên thành phần | Gel Anion cấp độ UltraClean | Gel Anion loại I cấp độ UltraClean |
Cấu trúc polymer | Gel polystyrene liên kết chéo với divinylbenzene | Gel polystyrene liên kết chéo với divinylbenzene |
Nhóm chức | Nhóm sulfonic acid | Nhóm ammonium bậc bốn loại I |
Dạng ion | Dạng H+ | Dạng OH– |
Tỷ lệ tương đương hóa học cation/anion | 1 | 1 |
Tổng dung lượng (tối thiểu) | 1.8 eq/L (dạng H⁺) | 1 eq/L (dạng OH⁻) |
Hiệu suất chuyển đổi (tối thiểu) | 99.9 % (dạng H⁺) | 95 % (dạng OH⁻) |
Hàm lượng ẩm giữ lại | 49 – 55 % (dạng H⁺) | 48 – 55 % (dạng Cl⁻) |
Thông số kỹ thuật vận hành hạt nhựa Purolite UCW3701:
- Nhiệt độ vận hành (℃): 60 °C (140.0 °F)
- Dãi pH: 0 – 14
- Chất lượng nước : > 17,5 MΩ cm; < 2 ppb TOC
Liên hệ để được tư vấn sản phẩm:
- Để mua hàng chính hãng, nguồn gốc rõ ràng từ các nhà sản xuất uy tín hãy liên hệ đến An Vi Group. Chúng tôi luôn hỗ trợ cho khách hàng của mình và nhằm mục đích mong muốn khách hàng sử dụng các sản phẩm chất lượng, tiết kiệm chi phí, và mang lại hiệu quả xử lý cao
- Chúng tôi luôn hướng dẫn nhân viên, đại lý, nhà thầu, khách hàng hoặc bất kỳ bên thứ ba nào có thể tiếp xúc với sản phẩm về tất cả các biện pháp phòng ngừa, bảo quản hiện hành. Tất cả thông tin và hỗ trợ kỹ thuật được chúng tôi cung cấp đầy đủ rõ ràng.
- Chúng tôi đảm bảo giao hàng đáp ứng kịp thời và mang lại giá trị gia tăng cho quý khách hàng. Với những nỗ lực kinh doanh trung thực, chất lượng và dịch vụ tuyệt vời, chúng tôi mong muốn thiết lập mối quan hệ đối tác với các đại lý trên toàn quốc.
- Công ty TNHH Đầu Tư Phát Triển An Vi đang cung cấp hạt nhựa Purolite UCW3701 uy tín chất lượng, nguồn gốc rõ ràng. Chúng tôi luôn có chính sách giá ưu đãi và dịch vụ tốt dành cho tất cả khách hàng.
- Tham khảo thêm các sản phẩm khác do An Vi Group cung cấp: Tại đây
Thông tin liên hệ:
- Điện thoại: (028) 6651 8768
- Sales 1: 0964 267 595
- Sales 2: 0945 502 548
- WhatsApp/ Zalo/ Wechat: +84 964 26 7595
- Email : [email protected]
- Email : [email protected]
Trả lời