Posted by: anvigroup Comments: 0
Lõi Lọc High Flow Series – An Vi Group Cung Cấp
1. Tổng quan về High Flow Series Filter Cartridges:
- Trong các ngành công nghiệp hiện đại như xử lý nước, hóa chất, thực phẩm, đồ uống hay tiền xử lý hệ thống RO, nhu cầu về giải pháp lọc hiệu quả, tiết kiệm chi phí và dễ dàng bảo trì ngày càng được quan tâm. Graver Technologies đã phát triển dòng lõi lọc High Flow Series – một giải pháp lọc tiên tiến, kết hợp giữa hiệu suất cao và thiết kế tối ưu, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu lưu lượng lớn và chất lượng lọc tuyệt đối.
- Dòng sản phẩm này nổi bật nhờ thiết kế kích thước lớn, cho phép xử lý lưu lượng cao hơn chỉ với số lượng lõi lọc ít hơn. Nhờ đó, việc vận hành và thay thế lõi trở nên nhanh chóng, dễ dàng, giảm thiểu thời gian dừng máy và chi phí vận hành. Cấu trúc dòng chảy từ trong ra ngoài giúp tăng khả năng giữ bụi bẩn, đồng thời kéo dài tuổi thọ của lõi lọc. Với hiệu suất lọc cao và khả năng xử lý lưu lượng lớn, người dùng có thể lựa chọn hệ thống lọc nhỏ gọn hơn, từ đó tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
2. Tính năng và lợi ích của lõi lọc High Flow Series:
- Đường kính lớn 6 inch giúp tăng khả năng xử lý lưu lượng – lý tưởng cho các hệ thống công suất cao.
- Độ chính xác lọc tuyệt đối từ 1 đến 100 micron, đáp ứng đa dạng nhu cầu lọc trong công nghiệp.
- Công suất vượt trội: Một lõi lọc dài 60 inch có thể đạt lưu lượng đến 500 GPM.
- Dòng chảy từ trong ra ngoài, giúp giữ lại tạp chất hiệu quả kể cả khi thay lõi, đảm bảo an toàn hệ thống.
- Cấu trúc nhiều lớp dạng xếp, tối ưu diện tích bề mặt lọc, nâng cao khả năng giữ bụi và tuổi thọ lõi.
- Lồng ngoài chắc chắn, ngăn tình trạng vật liệu lọc bị trôi – một vấn đề phổ biến ở các dòng sản phẩm kém chất lượng.
- Gioăng Quad Seal độc quyền, đảm bảo độ kín cao, ngăn rò rỉ trong quá trình vận hành.
- Tương thích cao, dễ dàng thay thế cho các loại vỏ lọc dòng chảy cao của các thương hiệu khác.
- Cấu trúc hàn nhiệt bền vững, đảm bảo độ ổn định và hiệu suất lâu dài.
3. Thông số kỹ thuật lõi lọc High Flow Series:
- Vật liệu lõi/lưới đỡ/khung: Polypropylene (PP)
- Nắp đầu: Polypropylene (PP)
- Ron/Gioăng làm kín:
- Buna-N
- EPDM
- Silicone
- Viton
- Cấp độ lọc (kích thước lỗ lọc):
1, 3, 5, 10, 20, 40, 60, 75, 100 micron (µm) - Kích thước
- Chiều dài:
- 20″ (50,8 cm)
- 40″ (101,6 cm)
- 60″ (152,4 cm)
- Đường kính ngoài:0″ (15,2 cm)
- Chiều dài:
- Diện tích bề mặt lọc:
- 24 ft² (2,2 m²) cho lõi lọc 20″
- 49 ft² (4,6 m²) cho lõi lọc 40″
- 73 ft² (6,8 m²) cho lõi lọc 60″
4. Thông số vận hành lõi lọc:
- Nhiệt độ vận hành tối đa: 176°F (80°C)
- Chênh áp tối đa:
- 75 psi (5,2 bar) tại 70°F (21°C)
- 30 psi (2,0 bar) tại 176°F (80°C)
- Áp suất ngược tối đa:
- 40 psi (2,8 bar) tại 70°F (21°C)
- Áp suất thay lõi lọc khuyến nghị: 35 psi (2,4 bar)
- Lưu lượng tối đa:
- Lõi lọc 60″: lên đến 500 GPM (1892 lít/phút)
- Lõi lọc 40″: lên đến 350 GPM (1325 lít/phút)
- Lõi lọc 20″: lên đến 175 GPM (662 lít/phút)
5. Thông tin ký hiệu dòng sản phẩm High Flow:
Thành phần mã sản phẩm | Mô tả |
Dòng sản phẩm | HF Series |
Cấp độ lọc (micron) | 1, 3, 5, 10, 20, 40, 60, 75, 100 |
Chiều dài (inch) | –20 (20 inch), –40 (40 inch), –60 (60 inch) |
Ron hoặc gioăng làm kín | B: Buna-N E: EPDM S: Silicone V: Viton |
Quy cách đóng gói | Để trống: Đóng gói theo hộp đơn lẻ 2 pk: Hộp 2 lõi (chỉ áp dụng cho lõi 60″) 4 pk: Hộp 4 lõi (chỉ áp dụng cho lõi 60″) |
Ví dụ mã sản phẩm: HF 5 –60 E
→ Lõi lọc dòng High Flow, cấp lọc 5 micron, chiều dài 60 inch, gioăng EPDM.
6. Tổn hao áp dòng lõi lọc High Flow:
Micron) | Áp suất chênh lệch (psid/gpm) | Áp suất chênh lệch (mbar/m³/h) | ||||
20″ | 40″ | 60″ | 20″ | 40″ | 60″ | |
1 µm | 0.0200 | 0.0097 | 0.0065 | 6.0845 | 2.9395 | 1.9820 |
3 µm | 0.0167 | 0.0081 | 0.0054 | 5.0705 | 2.4495 | 1.6516 |
5 µm | 0.0076 | 0.0037 | 0.0025 | 2.3179 | 1.1198 | 0.7550 |
10 µm | 0.0046 | 0.0022 | 0.0015 | 1.3908 | 0.6719 | 0.4530 |
20 µm | 0.0021 | 0.0010 | 0.0007 | 0.6374 | 0.3079 | 0.2076 |
40 µm | 0.0017 | 0.0008 | 0.0006 | 0.5215 | 0.2520 | 0.1699 |
60 µm | 0.0015 | 0.0007 | 0.0005 | 0.4552 | 0.2199 | 0.1483 |
75 µm | 0.0012 | 0.0006 | 0.0004 | 0.3636 | 0.1815 | 0.1204 |
100 µm | 0.0010 | 0.0005 | 0.0003 | 0.3035 | 0.1466 | 0.0989 |
Ghi chú:
- psid/gpm: Chênh áp tính bằng psi trên mỗi gallon/phút
- mbar/m³/h: Chênh áp tính bằng millibar trên mỗi mét khối/giờ
- Giá trị tổn hao áp này đo tại điều kiện nước sạch, nhiệt độ và độ nhớt tiêu chuẩn.
7. Hiệu suất loại bỏ:
Tỷ lệ Beta (Beta Ratio) | Hiệu suất lọc (Efficiency) |
Beta 1000 | 99.9% |
Beta 100 | 99% |
Beta 10 | 90% |
8. Bảng giá trị Beta theo kích thước hạt lọc (µm):
Cấp lọc (µm) | Beta 1000 (99.9%) | Beta 100 (99%) | Beta 10 (90%) |
1 µm | 1.0 | 0.6 | 0.2 |
3 µm | 3.0 | 2.0 | 1.5 |
5 µm | 5.0 | 4.0 | 3.0 |
10 µm | 10.0 | 8.5 | 6.5 |
20 µm | 22.0 | 19.0 | 14.0 |
40 µm | 38.0 | 18.0 | 15.0 |
60 µm | 60.0 | 35.0 | 20.0 |
75 µm | 75.0 | 48.0 | 35.0 |
100 µm | 100.0 | 75.0 | 45.0 |
Tỷ lệ Beta (β) thể hiện mức độ hiệu quả trong việc loại bỏ các hạt có kích thước cụ thể. Ví dụ, Beta 1000 có nghĩa là trong 1001 hạt đi vào bộ lọc, chỉ có 1 hạt đi qua – tương đương với hiệu suất lọc 99,9%.
Bảng trên thể hiện các mức tỷ lệ Beta tương ứng với từng cấp độ lọc.
Tỷ lệ Beta = Số lượng hạt phía trước bộ lọc / Số lượng hạt phía sau bộ lọc
(Beta Ratio = Upstream particle counts / Downstream particle counts)
Liên hệ để được tư vấn sản phẩm:
- Để mua hàng chính hãng, nguồn gốc rõ ràng từ các nhà sản xuất uy tín hãy liên hệ đến An Vi Group. Chúng tôi luôn hỗ trợ cho khách hàng của mình và nhằm mục đích mong muốn khách hàng sử dụng các sản phẩm chất lượng, tiết kiệm chi phí, và mang lại hiệu quả xử lý cao.
- Chúng tôi luôn hướng dẫn nhân viên, đại lý, nhà thầu, khách hàng hoặc bất kỳ bên thứ ba nào có thể tiếp xúc với sản phẩm về tất cả các biện pháp phòng ngừa, bảo quản hiện hành. Tất cả thông tin và hỗ trợ kỹ thuật được chúng tôi cung cấp đầy đủ rõ ràng.
- Chúng tôi đảm bảo giao hàng đáp ứng kịp thời và mang lại giá trị gia tăng cho quý khách hàng. Với những nỗ lực kinh doanh trung thực, chất lượng và dịch vụ tuyệt vời, chúng tôi mong muốn thiết lập mối quan hệ đối tác với các đại lý trên toàn quốc.
- Công ty TNHH Đầu Tư Phát Triển An Vi đang cung cấp lõi lọc dòng High Flow uy tín chất lượng, nguồn gốc rõ ràng. Chúng tôi luôn có chính sách giá ưu đãi và dịch vụ tốt dành cho khách hàng.
- Tham khảo thêm các sản phẩm khác do An Vi Group cung cấp: Tại đây
Thông tin liên hệ:
- Điện thoại: (028) 6651 8768
- Sales 1: 0964 267 595
- Sales 2: 0945 502 548
- WhatsApp/ Zalo/ Wechat: +84 964 26 7595
- Email : [email protected]
- Email : [email protected]
Trả lời