Muối NaHSO3 Là Muối Gì? Mua Natri Bisunfit ở đâu?
1. Muối NaHSO3
– Muối NaHSO3 có tên là Natri bisunfit hay còn gọi là sodium hydro sulfite, sodium bisulfite
Bisunfit natri là một phụ gia thực phẩm Với số E222, là chất rắn màu trắng giống đường cát trắng. Với mùi sulfur nhẹ , là acid yếu.
Muối NaHSO3 là chất độc hại với con người
- Muối NaHSO3 – Natri bisunfit gây kích ứng mắt và da. Có thể gây thiệt hại cho giác mạc, dẫn đến mù lòa Nếu hít phải có thể gây kích ứng cho hệ hô hấp với các triệu chứng như ho, thở khò khè, thở ngắn. Khi nuốt phải sẽ gây nên các triệu chứng như buồn nôn, nôn ói, tiêu chảy, đau bụng, xuất huyết dạ dày.
- NaHSO3 nếu tiếp xúc thời gian dài có thể gây nên hen suyễn, gây ảnh hưởng hệ thần kinh trung ương, hệ tuần hoàn
2. Tính chất vật lý của muối NaHSO3
- Tan được trong nước. Không cháy được
- Khối lượng phân tử là 104,061 g/mol, Độ hòa tan thuộc nước là 42g/100ml,
- Độ nóng chảy 150 ° C (302 ° F, 423 K)
- Điểm sôi 15 ° C (599 ° F, 588 K)
3. Tính chất vật lý của muối NaHSO3
Muối NaHSO3 tác dụng với bazo
Ba(OH)2 + 2NaHSO3 ⟶ 2H2O + Na2SO3 + BaSO3
NaOH + NaHSO3 ⟶ H2O + Na2SO3
- có thể tác dụng với axit
H2SO4 + NaHSO3 ⟶ H2O + SO2 + NaHSO4
HCl + NaHSO3 ⟶ H2O + NaCl + SO2
- Tác dụng với kim loại
Zn + 2NaHSO3 ⟶ Zn(OH)2 + Na2S2O4
- Natri bisunfit tác dụng với dung dịch muối
NaHSO3 + NaHSO4 ⟶ H2O + Na2SO4 + SO2
H2O + NaHSO3 + 2CuSO4 + 2NaCN ⟶ 3NaHSO4 +2CuCN
4NaHSO3 + 2NaHS ⟶ 3H2O + 3Na2S2O3
Tác dụng với phenol
C6H5OH + NaHSO3 ⟶ C6H5ONa + H2O + SO2
Kém bền, dễ bị phân hủy
2NaHSO3 ⟶ H2O + Na2S2O5
2NaHSO3 ⟶ H2O + Na2SO3 + SO2
4NaHSO3 ⟶ 2H2O + O2 + 2Na2S2O4
Tác dụng với các các chất khác
MnO2 + 2NaHSO3 ⟶ H2O + MnO + Na2S2O6
Cl2 + H2O + NaHSO3 ⟶ 2HCl + NaHSO4
NaClO + NaHSO3 ⟶ NaCl + NaHSO4
4. Ứng dụng của muối NaHSO3
Muối NaHSO3 được sử dụng như một chất khử, tẩy trắng được ứng dụng trong các ngành như
- Ngành sản xuất thuốc nhuộm, giấy, thuộc da, công nghiệp tổng hợp hóa học muối NaHSO3 được sử dụng với vai trò là một chất khử
- Ngành công nghiệp dược phẩm để sản xuất dipyrone và trung gian aminopyrine.
- Công nghiệp dược phẩm được sử dụng như chất tẩy rửa, làm trắng, chất bảo quản, chất chống oxy hóa trong quá trình đóng hộp
- Trong sinh hóa các ứng dụng kỹ thuật, đó là hữu ích để duy trì điều kiện kỵ khí trong vòng một lò phản ứng.
- Trong xử lý nước thải: Natri bisunfit được dùng để xử lý nước thải có chứa crôm, clo
- Sử dụng Natri bisunfit làm phụ gia xi mạ.
5. Điều chế muối NaHSO3
- Muối NaHSO3 trong công nghiệp điều chế bằng phương pháp cách sục khí lưu huỳnh điôxít dư vào dung dịch natri hiđrôxit hoặc sodium bicarbonate .
SO2 + NaOH → NaHSO3
- Một phương pháp khác để điều chế NaHSO3 – Natri bisulfit đó là sục lưu huỳnh điôxít vào dung dịch natri cacbonat:
2 SO2 + Na2CO3 + H2O → 2 NaHSO3 + CO2↑
- Ngoài ra, NaHSO3 – Natri bisulfit có thể được điều chế bằng phương trình dưới đây:
H2O + O2 + Na2S2O4 ⟶ NaHSO3 + NaHSO4.
6. Nơi cung cấp muối NaHSO3
Natri Bisunfit NaHSO3 được phân phối bởi Công ty TNHH Đầu Tư Phát Triển An Vi . An Vi tự hào là nhà phân phối chất khử trùng, hoá chất diệt khuẩn, xử lý nước chính hãng. Với giấy chứng nhận xuất xứ, nguồn gốc rõ ràng. An Vi cam kết sản phẩm được chúng tôi cung trong có chất lượng và giá cả tốt nhất thị trường. Chúng tôi luôn có giá ưu đãi dành cho khách hàng.
Ngoài ra, An Vi Group còn phân phối các sản phẩm khác như hạt nhựa trao đổi ion (Diaion – Mitsubishi, Trilite – Samyang, Amberlite – Dupont, Indion – Ion Exchange, Lewatit – Lanxess), màng lọc nước RO (Nitto Denko Hydranautics; Filmtec – Dupont, LG – Chem, CSM, Menbrane – Menbranium (Xuất xứ: Nga…), than hoạt tính, vật liệu lọc đa năng ODM – 2F, Vật liệu lọc đa năng ODM – 5F, cát mangan, hoá chất chống cáu cặn cho màng RO và còn rất nhiều các loại hoá chất công nghiệp…
Trả lời