EDI SnowPure

Thiết Bị EDI SnowPure Model XL-500-R

1. Giới thiệu chung về EDI SnowPure Model XL-500-R:

  • SnowPure Model XL-500-R là thiết bị Electrodeionization (EDI) công nghiệp cao cấp, được thiết kế để sản xuất nước siêu tinh khiết (Ultrapure water) với điện trở suất cao mà không cần các hệ thống tuần hoàn dung dịch cô đặc gây phiền toái. Đây là giải pháp tối ưu cho các ngành công nghiệp yêu cầu chất lượng nước tinh khiết, từ phòng thí nghiệm, dược phẩm, điện tử bán dẫn đến nước uống cao cấp.
  • Với công nghệ Electropure EDI, XL-500-R cung cấp hiệu suất vượt trội, vận hành liên tục và thân thiện môi trường, giúp loại bỏ Dow Omexell và GE E-Cell recirculation system, giảm chi phí vận hành và bảo trì.

2. Công nghệ nổi bật của SnowPure XL-500-R:

2.1 Thin-Concentrate Technology

  • Hạn chế tối đa sự hình thành cặn (scaling).
  • Loại bỏ nhu cầu tuần hoàn dung dịch cô đặc (no concentrate recirculation).
  • Cải thiện hiệu suất thu hồi nước lên tới 99%.

2.2 Electropure Non-Scaling Electrodes

  • Hệ thống điện cực độc quyền, chống đóng cặn.
  • Tăng tuổi thọ thiết bị, giảm bảo trì.

2.3 Thin-Cell Technology

  • Thiết kế cell mỏng giúp tiết kiệm năng lượng.
  • Tối ưu quá trình khử ion, đảm bảo chất lượng nước ổn định.

2.4 Màng Excellion được cấp bằng sáng chế

  • Giữ độ tinh khiết nước đầu ra đạt chuẩn.
  • Tăng hiệu suất xử lý và độ bền màng.

2.5 Hoạt động không cần hóa chất

  • Không cần axit hoặc kiềm để tái sinh.
  • Không tiêm muối hoặc feed-and-bleed system.
  • An toàn và thân thiện với môi trường.

3. Thông số kỹ thuật của EDI SnowPure Model XL-500-R:

Thông sốXL-500-R
Lưu lượng thiết kế1.7 m³/h (7.5 gpm)
Phạm vi lưu lượng1.3–2.3 m³/h (6–10 gpm)
Hiệu suất thu hồiLên tới 99%
Điện áp khuyến nghị300 VDC
Chênh áp bình thường2–3 bar (30–45 psi)
Áp suất tối đa5 bar (75 psi)
Hướng dòng nước cấpLên trên
Hướng dòng dung dịch cô đặcLên trên
Kích thước22 x 56 x D cm

Điều kiện nguồn nước cấp đề xuất:

  • Độ dẫn điện: <9 μS/cm (<33 μS/cm)
  • pH: 7.0–7.5 (tối ưu 5–9.5)
  • Clo và Ozone: ND
  • Sắt, Manganese, Sulfide: ND (<0.01 ppm)
  • Tổng độ cứng (CaCO3): <0.5 ppm
  • Tổng Silica (SiO2): <0.2 ppm
  • Tổng chất hữu cơ (TOC): ND (<0.5 ppm)
  • Nhiệt độ nước: 15–30°C (tối đa 5–35°C)

4. Lợi ích vượt trội của EDI SnowPure XL-500-R:

  • Vận hành liên tục: Quy trình không gián đoạn, đảm bảo ổn định chất lượng nước.
  • Chi phí vận hành thấp: Không cần hóa chất, giảm tiêu hao năng lượng.
  • Thân thiện môi trường: Không phát sinh chất thải nguy hại.
  • Dễ dàng mở rộng: Thiết kế mô-đun, dễ nâng cấp hoặc mở rộng hệ thống.
  • Đáng tin cậy: Loại bỏ nguy cơ hỏng hóc từ hệ thống tuần hoàn.
  • Hiệu suất cao: Thu hồi nước lên tới 99%, tối ưu hóa nguồn nước.

5. Ứng dụng EDI SnowPure Model Model XL-500-R:

  1. Ngành dược phẩm và sinh học: Sản xuất nước tiêm, nước pha chế dược phẩm.
  2. Phòng thí nghiệm: Nước chuẩn hóa, nước siêu tinh khiết cho phân tích hóa học.
  3. Ngành điện tử và bán dẫn: Sản xuất linh kiện đòi hỏi nước siêu tinh khiết.
  4. Nước uống cao cấp: Cung cấp nước tinh khiết, an toàn cho người tiêu dùng.
  5. Ngành thực phẩm và đồ uống: Nước tinh khiết cho sản xuất bia, nước giải khát.

6. Các mô-đun XL-R khác:

SnowPure cung cấp dòng mô-đun EDI XL-R đa dạng:

  • XL-100-R: 100 l/h, thu hồi 90%
  • XL-200-R: 200 l/h, thu hồi 95%
  • XL-300-R: 500 l/h, thu hồi 97%
  • XL-400-R: 1 m³/h, thu hồi 99%
  • XL-500-R: 1.7 m³/h, thu hồi 99%

Liên hệ tư vấn:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *