Hat nhua Dupont

Hạt Nhựa Dupont AmberLite IRC200 Na

Giới thiệu chung về hạt nhựa Dupont AmberLite IRC200 Na:

  • Hạt nhựa trao đổi ion DuPont AmberLite IRC200 Na là dòng vật liệu làm mềm nước có độ bền cơ học cao, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp nhờ hiệu suất ổn định lâu dài. Với cấu trúc liên kết chéo dày đặc, sản phẩm sở hữu khả năng chịu đựng vượt trội trước các yếu tố ăn mòn hóa học, áp lực cơ học, nhiệt độ cao và hiện tượng thẩm thấu.
  • Hạt nhựa Dupont AmberLite IRC200 Na đặc biệt phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi điều kiện khắt khe như hệ thống làm mềm nước vận hành ở nhiệt độ cao, xử lý nước ngưng tụ theo chu trình natri hoặc amin. Nhờ khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ, loại nhựa này cũng được ưa chuộng trong những hệ thống có tiềm năng oxy hóa lớn hoặc hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao liên tục.

Ứng dụng của hạt nhựa Dupont AmberLite IRC200 Na:

  • Làm mềm công nghiệp lý tưởng khi xử lý nước có các đặc điểm sau:
    • Hàm lượng chất oxy hóa cao
    • Nhiệt độ cao tại lớp nhựa cation
  • Xử lý nước ngưng bằng chu trình natri hoặc chu trình amin
  • Làm mềm bằng quy trình nhiệt

Hạt nhựa AmberLite IRC200 Na kết hợp với các loại hạt nhựa sau để có hiệu quả tốt nhất:

Trong polishing:

  • AmberLite HPR4700 OH Ion Exchange Resin (gel)
  • AmberLite HPR900 OH Ion Exchange Resin (macroporous)
  • AmberLite HPR4700 Cl Ion Exchange Resin (gel)
  • AmberLite HPR900 SO4 Ion Exchange Resin (macroporous)

Trong quá trình khử khoáng:

  • AmberLite HPR4200 OH Ion Exchange Resin (gel) – trong mixed bed
  • AmberLite HPR4800 OH Ion Exchange Resin (gel) – trong mixed bed
  • AmberLite HPR4700 OH Ion Exchange Resin (gel) – trong mixed bed
  • AmberLite HPR8300 H Ion Exchange Resin (gel) – trong layered bed
  • AmberLite HPR4200 Cl Ion Exchange Resin (gel) – trong mixed bed
  • AmberLite HPR4800 Cl Ion Exchange Resin (gel) – trong mixed bed
  • AmberLite HPR4700 Cl Ion Exchange Resin (gel) – f trong mixed bed
  • AmberLite HPR9200 Cl Ion Exchange Resin (macroporous) – trong mixed bed

Đặc điểm vật lý và hóa học của hạt nhựa Dupont:

  • Chất đồng trùng hợp: Styrene-divinylbenzene
  • Cấu trúc ma trận: Gel
  • Hình dạng vật lý: hạt cầu màu xám, không trong suốt
  • Nhóm chức: Axit sulfonic
  • Loại hạt nhựa: cation axit mạnh
  • Khả năng giữ nước: 46 – 52% (dạng Na+)
  • Dung lượng trao đổi: ≥ 2,0 eq/L (dạng Na⁺)
  • Kích thước hạt:
    • Đường kính hạt: 600 – 800 µm
    • Tỷ lệ hạt < 300 µm: ≤ 0,5%
    • Tỷ lệ hạt > 1180 µm: ≤ 3,0%
  • Khối lượng riêng: 800 (g/L)
  • Tỉ lệ đồng đều: ≤1.6
  • Quy cách: 25 lít/ bao

Thông số kỹ thuật vận hành hạt nhựa AmberLite IRC200 Na:

  • Nhiệt độ vận hành: 5 – 150°C (41 – 302°F)
  • Dãi pH:
    • Trong chu kỳ vận hành: 1-14
    • Ổn định: 0-14

Liên hệ để được tư vấn sản phẩm:

  • Để mua hàng chính hãng, nguồn gốc rõ ràng từ các nhà sản xuất uy tín hãy liên hệ đến An Vi Group. Chúng tôi luôn hỗ trợ cho khách hàng của mình và nhằm mục đích mong muốn khách hàng sử dụng các sản phẩm chất lượng, tiết kiệm chi phí, và mang lại hiệu quả xử lý cao
  • Chúng tôi luôn hướng dẫn nhân viên, đại lý, nhà thầu, khách hàng hoặc bất kỳ bên thứ ba nào có thể tiếp xúc với sản phẩm về tất cả các biện pháp phòng ngừa, bảo quản hiện hành. Tất cả thông tin và hỗ trợ kỹ thuật được chúng tôi cung cấp đầy đủ rõ ràng.
  • Chúng tôi đảm bảo giao hàng đáp ứng kịp thời và mang lại giá trị gia tăng cho quý khách hàng. Với những nỗ lực kinh doanh trung thực, chất lượng và dịch vụ tuyệt vời, chúng tôi mong muốn thiết lập mối quan hệ đối tác với các đại lý trên toàn quốc.
  • Công ty TNHH Đầu Tư Phát Triển An Vi  đang cung cấp hạt nhựa ion AmberLite IRC200 Na do Dupont sản xuất uy tín chất lượng, nguồn gốc rõ ràng. Chúng tôi luôn có chính sách giá ưu đãi  và dịch vụ tốt dành cho tất cả khách hàng.
  • Tham khảo thêm các sản phẩm khác do An Vi Group cung cấp: Tại đây

Thông tin liên hệ:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *