Hat Nhua Trao Doi Ion Amberlite FPA90 Cl

Hạt Nhựa Khử Màu – Ứng Dụng Trong Sản Xuất

Hạt Nhựa khử màu Amberlite FPA90 Cl – Khử màu mía đường và khử màu kháng sinh

Ứng dụng của hạt nhựa Amberlite FPA90 Cl:

  • Khử màu mía đường – Strong Base Anion Exchange Resin for Cane Sugar Decolorization; Ngành thực phẩm – Food-grade,
  • Tham gia vào quá trình khử màu kháng sinh – Antibiotic Decolorization để sản xuất thuốc, dược phẩm – Biopharmaceutical grade

Mô tả chung về Ion Exchange Resin:

Ứng dụng để khử màu trong ngành mía đường:

  • Hạt nhựa trao đổi ion Amberlite FPA90 Cl được thiết kế đặt biệt để đạt được hiệu quả khử màu mía đường tối đa trong các nhà máy chế biến đường và nước giải khát đóng chai.
  • Kích thước hạt nhựa được chọn lựa kỹ để tăng hiệu suất làm việc.
  • Amberlite FPA90 Cl có tính ổn định vật lý, khả năng chống sốc, kháng bẩn rất tốt.
  • Có thể sử dụng một loại hạt nhựa Amberlite FPA90 Cl hoặc sau đó dùng thêm hạt Amberlite FPA98 Cl đối với dụng dịch/ chất có độ màu cao.

Ứng dụng trong khử màu kháng sinh trong quá trình sản xuất dược phẩm sinh học:

  • Hạt nhựa Amberlite FPA90 Cl dùng để khử màu các chất hữu cơ có trọng lượng phân tử cao trong nhiều ứng dụng xử lý sinh học như chiết xuất sản phẩm tự nhiên và thu hồi kháng sinh từ dịch lên men như: xử lý sinh học tinh chế aminoglycoside, các quá trình kháng sinh macrolide.

Thuộc tính đặt trưng của Ion Exchang Resin Amberlite FPA90 Cl:

Tính chất vật lý của hạt nhựa trao đổi ion:

  • Dạng trùng hợp – Copolymer: Styrene-divinylbenzene
  • Matrix: Macroporous
  • Loại hạt nhựa – Type: Anion bazo mạnh, loại 1 – Strong base anion, Type I
  • Nhóm chức năng – Functional Group : Trimethylammonium
  • Hình dạng vật lý – Physical Form: Trắng, màu ngà, dạng hình cầu – Off-white, opaque, spherical beads

 Tính chất hoá học Ion Exchange Resin:

  • Gốc ion – Ionic Form as Shipped: Cl
  • Dung lượng trao đổi – Total Exchange Capacity: > 1 eq/ lit
  • Khả năng giữ nước – Water Retention Capacity: 58 – 64%

Kích thước hạt nhựa:

  • Kích thước hạt – Particle Diameter: 650 – 820 μm
  • Hệ số đồng đều – Uniformity Coefficient: ≤ 1.5
  • < 300 μm: < 0.5%
  • > 1180 μm: < 3%

Tỉ trọng của hạt nhựa trao đổi ion:

  • Tỉ trọng hạt – Particle Density: 1.050 – 1.080 g/mL
  • Trọng lượng: 700g/l

Điều kiện vận hành Ion exchang resin Amberlite:

  • Nhiệt độ – Maximum Operating Temperature (Cl− form): 80°C (176°F)
  • Chiều sâu – Bed Depth, min: 1000 mm (3.3 ft)

An Vi Group khuyến cáo: Các chất có tính oxy hoá như axit nitric có thể tấn công các loại hạt nhựa trao đổi ion hữu cơ trong một số điều kiện môi trường. Điều này sẽ làm suy thoái hạt nhựa từ nhẹ đến phản ứng hoá học toả nhiệt. Vì vậy trước khi sử dụng các chất có tính oxy hoá cần tìm hiểu hướng dẫn và cách xử lý.

Hạt nhựa khử màu Amberlite FPA90Cl

Hạt nhựa khử màu Amberlite FPA90Cl

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *