Thiết Bị EDI Ionpure VNX28 EP

Thiết bị EDI Ionpure VNX-EP – Xử Lý Nước Siêu Tinh Khiết

1. Thông tin chung về thiết bị Ionpure VNX-EP dòng lưu lượng cao:

  • Thiết bị EDI Ionpure VNX-EP lưu lượng cao được sản xuất bởi Evoqua với khả năng hoạt động liên tục để sản xuất nước có độ tinh khiến cao. Và, thiết bị không cần thời gian nghỉ hoặc tái tạo hóa chất như các phương pháp khử ion thông thường.
  • Với đầu nối Flexmount tạo hệ thống hỗ trợ cho các mô-đun, giúp đơn giản hóa hệ thống thiết kế để giảm chi phí đầu tư.
    Dòng sản phẩm Ionpure VNX-EP cung cấp nước siêu tinh khiết cho các lò hơi quan trọng trong nhà máy điện ngành công nghiệp và các ứng dụng yêu cầu độ tinh khiết cao khử ion với số lượng lớn.
  • Thiết bị EDI Ionpure VNX-EP hệ thống đơn giản hóa với tốc độ dòng chảy lên đến 1.000 gpm hoặc lớn hơn.
  • Ứng dụng:
    • Xử lý nước nồi hơi cho các nhà máy điện
    • Xử lý nước tinh khiết dược phẩm
    • Xử lý nước cho quá trình hydrocarbon và hóa chất (HPI/CPI )
    • Và các ngành công nghiệp nhu cầu nước có độ tinh khiết cao

2. Yêu cầu kỹ thuật đối với nước cấp vào thiết bị EDI Ionpure VNX-EP:

  • Độ dẫn điện nước cấp (bao gồm CO2 và Silica) < 40µS/cm
  • Nguồn nước cấp: Nước sau RO, nước DI
  • Nhiệt độ: 41 – 113°F (5 – 45°C)
  • Áp suất đầu vào: 20 – 100psi (1.4 – 7bar)
  • Tổng Cl2 tối đa < 0,02 ppm
  • Fe < 0,01 ppm
  • Mn < 0,01 ppm
  • Sunfua (S2-) < 0,01 ppm
  • pH: 4 – 11
  • Tổng độ cứng CaCO3 < 1 ppm
  • Chất hưu cơ hòa tan TOC <0,5 ppm
  • Silic (SiO2) < 1 ppm

3. Tính năng của thiết bị EDI Ionpure VNX55-EP: 

  • Điện trở suất nước của sản phẩm: > 17 MΩ-cm
  • Loại bỏ Silica và Boron: > 95%
  • Độ cứng nước cấp (dưới dạng CaCo3):  tối đa 1 ppm
  • Nhiệt độ vận hành: 113°F (45°C)
  • Thu hồi tới 95%
  • Không cần axit/xút, trung hòa hệ thống hoặc bể DI trao đổi
  • Niêm phong chắc chắn không bị rò rỉ với miếng đệm thông qua cổng
  • Phụ kiện kết nối được bao gồm:
    • Hộp nối trên bo mạch
    • Có sẵn ở tốc độ 55 gpm (12,5 m3/h) hoặc lưu lượng danh định 27,5 (6,2 m3/h)

4. Hiệu suất của và VNX55-EP:

4.1. Thiết bị EDI Ionpure VNX28-EP:

  • Tỉ lệ thu hồi: 90 – 95%
  • Lưu lượng tối thiểu: 12.5 gpm (2.8m3/h) 
  • Lưu lượng định danh: 27.5 gpm (6.2 m3/h)
  • Lưu lượng tối đa: 41.25 gpm (9.4 m3/h) 
  • Điện áp DC: 0 – 300
  • Cường độ dòng điện: 1 – 6.6

4.2. Thiết bị EDI Ionpure VNX55-EP:

  • Tỉ lệ thu hồi: 90 – 95%
  • Lưu lượng tối thiểu: 25.0 gpm (5.7m3/h)
  • Lưu lượng định danh: 55.0 gpm (12.5 m3/h)
  • Lưu lượng tối đa: 82.5 gpm (18.7 m3/h)
  • Điện áp DC: 0 – 300
  • Cường độ dòng điện: 1 – 13.2

4.3. Chất lượng nước thành phẩm của thiết bị EDI Ionpure VNX28-EP và VNX55-EP:

  • Điện trở suất dòng thành phẩm RO Permeate > 17 MΩ.cm*
  • Điện trở suất dòng thành phẩm – DI Water > 18 MΩ.cm*
  • Loại bỏ Silica (SiO2 ): 95%
  • Loại bỏ Boron (B): 95%
  • Loại bỏ Sodium (Na+): 99.8%
  • Loại bỏ Chloride (Cl): 99.8%

5. Các model và lòng lưu lượng, trọng lượng:

  • Model IP-VNX55EP-2:
    • Kích thước D(213.3 cm) x R(50.8 cm) x C(50.8 cm)
    • Lưu lượng 0,44 – 0,67 m3/h
    • Trọng lượng 610 lbs (276.7 kg)
  • Model IP-VNX28EP-2:
    • Kích thước D(111.8 cm) x R(50.8 cm) x C(50.8 cm)
    • Lưu lượng 0,44 – 0,67 m3/h
    • Trọng lượng 315 lbs (143 kg)

6. Nhà cung cấp thiết bị EDI tại Việt Nam:

Thông tin liên hệ:

Điện thoại: (028) 6651 8768

Hotline     : 0964 267595

Email        : [email protected]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *