Túi Lọc Chất Lỏng

Túi Lọc Nước Tiêu Chuẩn Xuất Xứ Mỹ – FSI

1. Giới thiệu chung:

Túi lọc nước tiêu chuẩn

  • Thương hiệu FSI do An Vi Group phân phối với nhiều loại vật liệu khác nhau, kích thước lọc đa dạng.
  • Túi lọc được may hoặc được hàn siêu âm có sẵn vành nhựa hoặc vòng túi thông thường khác để phù hợp với nhu cầu khách hàng.
  • Túi lọc vải FSI được thiết kế để chịu tải rắn cao thích hợp cho các ứng dụng sử dụng hệ thống lọc hở hoặc tàu.
  • Với túi lọc FSI được bắt đầu với vật liệu tốt nhất có thể.
  • FSI tự sản xuất sợi để sản xuất vật liệu vải đảm bảo chất lượng cao nhất.
  • Túi lọc có tuổi thọ cao, khả năng lọc vượt trội đối với tất cả các hạt có kích thước, khả năng giữ bụi bẩn gấp đôi so với túi lọc tiêu chuẩn khác.
  • Ngoài phân phối túi lọc nước tiêu chuẩn, An Vi Group còn cung cấp các sản phẩm khác như hạt nhựa trao đổi ion (Diaion – Mitsubishi, Trilite – Samyang, Amberlite – Dupont,  Indion – Ion Exchange, Lewatit – Lanxess), màng lọc nước RO (Nitto Denko Hydranautics; Filmtec – Dupont, LG – Chem, CSM, Menbrane – Menbranium (Xuất xứ: Nga…), than hoạt tính, vật liệu lọc đa năng ODM – 2F, Vật liệu lọc đa năng ODM – 5F, cát mangan, hoá chất chống cáu cặn cho màng RO và còn rất nhiều các loại hoá chất công nghiệp…
  • Xem thêm các sản phẩm túi vải lọc nước do An Vi Group phân phối: Tại Đây!

Thông tin liên hệ mua hàng:

Điện thoại: (028) 6651 8768

Hotline     : 0964 26 7595

Email        : [email protected]

2. Đặc trưng kỹ thuật túi lọc nước tiêu chuẩn:

2.1. Vật liệu túi vải lọc nước:

  • Felt, high temperature
  • Felt, nylon
  • Felt, polyester
  • Felt, polypropylene
  • Felt, Teflon

2.3. Nhiệt độ làm việc túi vải lọc nước:

  • Polypropylene: 200-220° F (93-104° C)
  • Polyester: 275-325° F (135-162° C)
  • Nylon: 275-300° F (135-149° C)
  • High Temperature: 400-450° F (204-232° C)
  • Teflon: 450-500° F (232-260° C)

2.4. Kích thước lọc của túi:

  • Polypropylene: 1, 3, 5, 10, 25, 50, 100
  • Polyester: 1, 3, 5, 10, 25, 50, 75, 100, 200
  • Nylon: 5, 10, 25, 50, 100
  • High Temperature: 5, 10, 25, 50, 100, 200
  • Teflon: 1, 5, 10, 25

2.5. Kích thước túi:

  • Size 1: 7” x 16” (17.78 cm x 40.65 cm)
  • Size 2: 7” x 32” (17.78 cm x 81.28 cm)
  • Size 3: 4” x 8.25” (10.16 cm x 20.96 cm)
  • Size 4: 4” x 14” (10.16 cm x 35.56 cm)
  • Size 5*: 6 7/8” x 34” (17.46 cm x 86.36 cm)
  • Size 6*: 6 7/8” x 16” 1/2” (17.46 cm x 41.91 cm)
  • Size 7: 5 1/2” x 16” (13.97 cm x 40.64 cm)
  • Size 8: 5 1/2” x 22” (13.97 cm x 55.88 cm)
  • Size 9: 5 1/2” x 33” (13.97 cm x 83.82 cm)

2.6. Miệng túi:

  • Nhựa
  • Kim loại
  • Thép không gỉ

3. Phạm vi ứng dụng của túi vải lọc nước: 

  • Túi vải lọc nước được ứng dụng rộng trong xử lý nước thải, xử lý nước cấp, ngành công nghiệp sơn, dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, hoá chất, sản xuất nước uống…
Túi Lọc Chất Lỏng

Túi Lọc Chất Lỏng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *